Đọc nhanh: 慈照寺 (từ chiếu tự). Ý nghĩa là: Jishōji ở đông bắc Kyōto 京都, Nhật Bản, tên chính thức là Ginkakuji hay Silver pavilion 銀閣 寺 | 银阁 寺.
✪ 1. Jishōji ở đông bắc Kyōto 京都, Nhật Bản, tên chính thức là Ginkakuji hay Silver pavilion 銀閣 寺 | 银阁 寺
Jishōji in northeast Kyōto 京都, Japan, the official name of Ginkakuji or Silver pavilion 銀閣寺|银阁寺 [yín gé sì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慈照寺
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 互相 照应
- phối hợp với nhau
- 黎明 熹光 照耀
- Ánh sáng bình minh chiếu rọi.
- 互不 照面 儿
- không gặp mặt nhau.
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
- 不用说 他 照例 来得 很 晚
- Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.
- 书房 里面 为什么 会 有 烧焦 尸体 的 照片 呢
- Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寺›
慈›
照›