Đọc nhanh: 慈母贤妻 (từ mẫu hiền thê). Ý nghĩa là: mẹ hiền vợ tốt.
慈母贤妻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mẹ hiền vợ tốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慈母贤妻
- 她 是 一个 贤惠 的 妻子
- Cô ấy là một người vợ hiền lành.
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 中国 人管 妻子 的 母亲 叫 岳母
- Người Trung Quốc gọi mẹ vợ là nhạc mẫu.
- 祖母 的 脸上 露出 了 慈祥 的 笑容
- Gương mặt của bà nội lộ ra nụ cười đôn hậu.
- 她 是 个 慈爱 的 母亲
- Cô ấy là một người mẹ đầy yêu thương.
- 我 希望 有 一个 贤惠 的 妻子
- Tôi hy vọng có một người vợ hiền lành.
- 贤惠 的 妻子 让 家里 充满 温暖
- Người vợ đức hạnh khiến gia đình tràn ngập sự ấm áp.
- 她 希望 自己 将来 是 一位 贤妻良母
- Cô hy vọng mình sẽ là một người vợ, người mẹ tốt trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妻›
慈›
母›
贤›