Đọc nhanh: 慈母 (từ mẫu). Ý nghĩa là: mẹ ấm áp, quan tâm, mẹ hiền, từ mẫu. Ví dụ : - 严父出孝子,慈母多败儿 Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
慈母 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mẹ ấm áp, quan tâm
warm, caring mother
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
✪ 2. mẹ hiền
古称抚育自己成人的遮母为慈母
✪ 3. từ mẫu
慈爱的母亲; 称谓称父亲的妾因奉父命而养育自己成人, 故称为慈母
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慈母
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 父母 要慈 孩子 们
- Cha mẹ cần yêu thương con cái.
- 本是 母 慈父 爱 的 芳华 却 要 经受 弃如敝屣 的 痛苦
- đáng lẽ đang ở cái tuổi được sống trong sự yêu thương của cha mẹ , nhưng lại phải chịu đựng nỗi đau bị bỏ rơi.
- 每当 看到 我 , 祖母 的 脸上 便 露出 慈祥 的 笑容
- Mỗi khi nhìn thấy tôi, bà tôi đều nở nụ cười hiền hậu.
- 乍一看 , 这 母女俩 像 姐妹俩
- Thoạt nhìn qua, 2 mẹ con như 2 chị em vậy.
- 祖母 的 脸上 露出 了 慈祥 的 笑容
- Gương mặt của bà nội lộ ra nụ cười đôn hậu.
- 她 是 个 慈爱 的 母亲
- Cô ấy là một người mẹ đầy yêu thương.
- 今天 是 我 父母 廿年 结婚 纪念日
- Hôm nay là kỷ niệm hai mươi năm ngày cưới của bố mẹ tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慈›
母›