Đọc nhanh: 慈心 (từ tâm). Ý nghĩa là: Lòng lành, hay thương người. Đoạn trường tân thanh : » Cũng trong nha dịch lại là từ tâm «..
慈心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lòng lành, hay thương người. Đoạn trường tân thanh : » Cũng trong nha dịch lại là từ tâm «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慈心
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 佛教 提倡 以 慈悲心 度 众生
- Phật giáo đề xướng dùng lòng từ bi để độ chúng sinh.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 她 有 一颗 慈爱 的 心
- Cô ấy có một trái tim nhân ái.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
慈›