Đọc nhanh: 慈巽 (từ tốn). Ý nghĩa là: Hiền lành và nhún nhường..
慈巽 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hiền lành và nhún nhường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慈巽
- 大发慈悲
- làm chuyện từ bi.
- 佛教 讲求 慈悲 和 智慧
- Phật giáo đề cao lòng từ bi và trí tuệ.
- 匿名 慈善家
- nhà từ thiện ẩn danh.
- 她 斥 了 一大笔钱 用于 慈善
- Tā chì le yī dà bǐ qián yòng yú císhàn.
- 这位 老人 非常 慈祥
- Ông già ấy rất tốt bụng.
- 他 是 一位 慈祥 的 父亲
- Ông ấy là một người cha nhân từ.
- 依靠 不 知名 慈善家 的 支援 来 开办 孤儿院
- Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.
- 她 慈爱 地 微笑 着 看 我
- Cô ấy nhìn tôi với nụ cười yêu thương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巽›
慈›