Đọc nhanh: 慈悲为本 (từ bi vi bổn). Ý nghĩa là: thương xót làm kim chỉ nam (thành ngữ); lời dạy của Phật giáo rằng không có gì có giá trị ngoại trừ lòng từ bi.
慈悲为本 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thương xót làm kim chỉ nam (thành ngữ); lời dạy của Phật giáo rằng không có gì có giá trị ngoại trừ lòng từ bi
mercy as the guiding principle (idiom); the Buddhist teaching that nothing is valid except compassion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慈悲为本
- 他 对 忏悔 的 罪人 一概 慈悲为怀
- Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.
- 慈悲为怀
- lòng từ bi.
- 众人 怀着 悲痛 为 他 送行
- Mọi người đau thương tiễn biệt anh ấy.
- 佛教 提倡 以 慈悲心 度 众生
- Phật giáo đề xướng dùng lòng từ bi để độ chúng sinh.
- 他 为了 小事 舍本逐末
- Anh ấy bỏ qua điều quan trọng để chú ý vào điều vụn vặt
- 为政者 应 以民为本
- Người làm chính trị nên lấy dân làm gốc.
- 书本上 讲 的 也 有 不足为训 的
- sách vở cũng có những điều không mẫu mực
- 只读 一 本书 就 认为 懂得 了 所有 哲学 , 这 只是 盲人摸象 而已
- Nếu đọc một cuốn sách mà nghĩ rằng có thể hiểu được triết học thì cũng chỉ là thầy bói xem voi mà thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
悲›
慈›
本›