Đọc nhanh: 仁 (nhân). Ý nghĩa là: nhân ái; lòng nhân từ, nhân (trong hạt), bạn (dùng để gọi bạn bạn bè một cách tôn trọng). Ví dụ : - 他的仁心感动了所有人。 Lòng nhân ái của anh ấy đã cảm động mọi người.. - 她的行为体现了仁。 Hành vi của cô ấy thể hiện lòng nhân ái.. - 我喜欢吃杏仁儿。 Tôi thích ăn hạnh nhân.
仁 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. nhân ái; lòng nhân từ
仁爱
- 他 的 仁心 感动 了 所有人
- Lòng nhân ái của anh ấy đã cảm động mọi người.
- 她 的 行为 体现 了 仁
- Hành vi của cô ấy thể hiện lòng nhân ái.
✪ 2. nhân (trong hạt)
果核或果壳里的东西
- 我 喜欢 吃 杏仁 儿
- Tôi thích ăn hạnh nhân.
- 花生仁 儿 很 好吃
- Nhân đậu phộng rất ngon.
✪ 3. bạn (dùng để gọi bạn bạn bè một cách tôn trọng)
敬词,用于对朋友的尊称
- 仁兄 , 最近 好 吗 ?
- Anh bạn, dạo này khỏe không?
- 仁弟 , 明天 我们 去 哪里 ?
- Em bạn, ngày mai chúng ta đi đâu?
✪ 4. tôm nõn (thứ giống như nhân)
像仁儿的东西
- 虾仁 儿汤 非常 美味
- Canh tôm nõn rất ngon.
- 他 做 的 虾仁 儿 很 好吃
- Tôm nõn mà anh ấy làm rất ngon.
✪ 5. họ Nhân
姓
- 仁 医生 很 有名
- Bác sĩ Nhân rất nổi tiếng.
- 仁 先生 是 我们 的 老师
- Ông Nhân là thầy giáo của chúng tôi.
仁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân ái; nhân từ
对人亲善友爱,有同情心
- 她 是 一个 非常 仁慈 的 人
- Cô ấy là một người rất nhân từ.
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仁
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 麻木不仁
- tê liệt; trơ trơ như gỗ đá
- 她 的 行为 体现 了 仁
- Hành vi của cô ấy thể hiện lòng nhân ái.
- 尧以 其 仁德 而 闻名
- Vua Nghiêu nổi tiếng với lòng nhân hậu của mình.
- 同仁堂 有名 的 药店
- Đồng Nhân Đường là tiệm thuốc nổi tiếng.
- 同仁堂 ( 北京 的 一家 药店 )
- Đồng Nhân Đường (tên một hiệu thuốc ở Bắc Kinh).
- 她 是 一个 非常 仁慈 的 人
- Cô ấy là một người rất nhân từ.
- 大脑 的 这 一部分 被 称为 杏仁核
- Phần này của não được gọi là hạch hạnh nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仁›