Đọc nhanh: 愿 (nguyện). Ý nghĩa là: nguyện vọng; mong muốn; mong ước, ý nguyện; ý muốn, mong; mong muốn; mong muốn. Ví dụ : - 我的愿望是健康快乐。 Mong ước của tôi là khỏe mạnh và hạnh phúc.. - 她的愿望是环游世界。 Mong ước của cô ấy là đi du lịch vòng quanh thế giới.. - 这就是我的心愿。 Đây chính là ý nguyện của tôi.
愿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nguyện vọng; mong muốn; mong ước
希望将来能达到某种目的的想法
- 我 的 愿望 是 健康 快乐
- Mong ước của tôi là khỏe mạnh và hạnh phúc.
- 她 的 愿望 是 环游世界
- Mong ước của cô ấy là đi du lịch vòng quanh thế giới.
✪ 2. ý nguyện; ý muốn
向神、佛祈祷时所许下的酬谢心愿
- 这 就是 我 的 心愿
- Đây chính là ý nguyện của tôi.
- 我 希望 实现 我 的 愿
- Tôi hy vọng thực hiện ý nguyện của mình.
愿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mong; mong muốn; mong muốn
想达到某种愿望;希望
- 我愿 他 早日 成功
- Tôi mong anh ấy sớm thành công.
- 愿 他 身体健康
- Mong anh ấy có sức khỏe tốt.
✪ 2. sẵn lòng
乐意,因符合自己的心愿而同意
- 他 愿意 参加 比赛
- Anh ấy sẵn lòng tham gia cuộc thi.
- 他们 愿意 接受 挑战
- Họ sẵn lòng chấp nhận thử thách.
愿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thật thà; cẩn thận; cẩn trọng
老实谨慎
- 她 性格 向来 愿谨
- Tính cách cô ấy luôn cẩn thận.
- 你 做事 十分 愿谨
- Bạn làm việc rất cẩn thận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愿
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- Hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- hôm nay vui vẻ tiễn biệt bạn, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 了结 了 一桩 心愿
- giải quyết xong một mối lo.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 他 不愿 做出 让步
- Anh ấy không muốn nhượng bộ.
- 为了 公平 , 他 愿意 做出 让步
- Để công bằng, anh ấy sẵn sàng nhượng bộ.
- 仆愿 为 您 效 犬马
- Ta nguyện vì ngài cống hiến.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愿›