yuàn
volume volume

Từ hán việt: 【nguyện】

Đọc nhanh: (nguyện). Ý nghĩa là: nguyện vọng; mong muốn; mong ước, ý nguyện; ý muốn, mong; mong muốn; mong muốn. Ví dụ : - 我的愿望是健康快乐。 Mong ước của tôi là khỏe mạnh và hạnh phúc.. - 她的愿望是环游世界。 Mong ước của cô ấy là đi du lịch vòng quanh thế giới.. - 这就是我的心愿。 Đây chính là ý nguyện của tôi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nguyện vọng; mong muốn; mong ước

希望将来能达到某种目的的想法

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 愿望 yuànwàng shì 健康 jiànkāng 快乐 kuàilè

    - Mong ước của tôi là khỏe mạnh và hạnh phúc.

  • volume volume

    - de 愿望 yuànwàng shì 环游世界 huányóushìjiè

    - Mong ước của cô ấy là đi du lịch vòng quanh thế giới.

✪ 2. ý nguyện; ý muốn

向神、佛祈祷时所许下的酬谢心愿

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 就是 jiùshì de 心愿 xīnyuàn

    - Đây chính là ý nguyện của tôi.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 实现 shíxiàn de yuàn

    - Tôi hy vọng thực hiện ý nguyện của mình.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mong; mong muốn; mong muốn

想达到某种愿望;希望

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我愿 wǒyuàn 早日 zǎorì 成功 chénggōng

    - Tôi mong anh ấy sớm thành công.

  • volume volume

    - yuàn 身体健康 shēntǐjiànkāng

    - Mong anh ấy có sức khỏe tốt.

✪ 2. sẵn lòng

乐意,因符合自己的心愿而同意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 愿意 yuànyì 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - Anh ấy sẵn lòng tham gia cuộc thi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 愿意 yuànyì 接受 jiēshòu 挑战 tiǎozhàn

    - Họ sẵn lòng chấp nhận thử thách.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thật thà; cẩn thận; cẩn trọng

老实谨慎

Ví dụ:
  • volume volume

    - 性格 xìnggé 向来 xiànglái 愿谨 yuànjǐn

    - Tính cách cô ấy luôn cẩn thận.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 十分 shífēn 愿谨 yuànjǐn

    - Bạn làm việc rất cẩn thận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 今天 jīntiān xiào zhe 握别 wòbié 但愿 dànyuàn 不久 bùjiǔ xiào zhe 迎接 yíngjiē

    - Hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān xiào zhe 握别 wòbié 但愿 dànyuàn 不久 bùjiǔ xiào zhe 迎接 yíngjiē

    - hôm nay vui vẻ tiễn biệt bạn, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.

  • volume volume

    - 了结 liǎojié le 一桩 yīzhuāng 心愿 xīnyuàn

    - giải quyết xong một mối lo.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 辛苦 xīnkǔ le 一年 yīnián 春节 chūnjié de 时候 shíhou dōu 愿意 yuànyì 乐和乐 lèhélè

    - mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.

  • volume volume

    - 不愿 bùyuàn 做出 zuòchū 让步 ràngbù

    - Anh ấy không muốn nhượng bộ.

  • volume volume

    - 为了 wèile 公平 gōngpíng 愿意 yuànyì 做出 zuòchū 让步 ràngbù

    - Để công bằng, anh ấy sẵn sàng nhượng bộ.

  • volume volume

    - 仆愿 pūyuàn wèi nín xiào 犬马 quǎnmǎ

    - Ta nguyện vì ngài cống hiến.

  • volume volume

    - 默默 mòmò 祝愿 zhùyuàn 一切顺利 yīqièshùnlì

    - Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MFP (一火心)
    • Bảng mã:U+613F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao