愧汗 kuì hàn
volume volume

Từ hán việt: 【quý hãn】

Đọc nhanh: 愧汗 (quý hãn). Ý nghĩa là: xấu hổ toát mồ hôi; vô cùng mắc cỡ; xấu hổ vô cùng. Ví dụ : - 忆及往事不胜愧汗。 nhớ đến chuyện xưa, xấu hổ vô cùng.

Ý Nghĩa của "愧汗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

愧汗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xấu hổ toát mồ hôi; vô cùng mắc cỡ; xấu hổ vô cùng

因羞愧而流汗,形容羞愧到了极点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 忆及 yìjí 往事 wǎngshì 不胜 bùshèng 愧汗 kuìhàn

    - nhớ đến chuyện xưa, xấu hổ vô cùng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愧汗

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 羞愧 xiūkuì

    - Anh ấy cảm thấy rất xấu hổ.

  • volume volume

    - 惭愧 cánkuì 低下 dīxià le tóu

    - Anh ấy hổ thẹn cúi đầu.

  • volume volume

    - 忆及 yìjí 往事 wǎngshì 不胜 bùshèng 愧汗 kuìhàn

    - nhớ đến chuyện xưa, xấu hổ vô cùng.

  • volume volume

    - duì de cuò 深感 shēngǎn 羞愧 xiūkuì

    - Anh ta cảm thấy rất xấu hổ vì lỗi của mình.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 感到 gǎndào 十分 shífēn 慚愧 cánkuì 浃背汗流 jiābèihànliú

    - Trong lòng thấy rất hổ thẹn, cả người mồ hôi đầm đìa

  • volume volume

    - 汗颜无地 hànyánwúdì ( 羞愧 xiūkuì 无地自容 wúdìzìróng )

    - xấu hổ đến chết đi được

  • volume volume

    - 害怕 hàipà 出汗 chūhàn le

    - Anh ấy sợ đến nỗi đổ mồ hôi.

  • volume volume

    - gāng 下操 xiàcāo 回来 huílai pǎo 满头大汗 mǎntóudàhán

    - anh ấy vừa đi tập về, mồ hôi ướt đẫm cả người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丶丶丨ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHI (心竹戈)
    • Bảng mã:U+6127
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Gān , Hán , Hàn
    • Âm hán việt: Hàn , Hãn , Hạn
    • Nét bút:丶丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMJ (水一十)
    • Bảng mã:U+6C57
    • Tần suất sử dụng:Cao