Đọc nhanh: 愧汗 (quý hãn). Ý nghĩa là: xấu hổ toát mồ hôi; vô cùng mắc cỡ; xấu hổ vô cùng. Ví dụ : - 忆及往事,不胜愧汗。 nhớ đến chuyện xưa, xấu hổ vô cùng.
愧汗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xấu hổ toát mồ hôi; vô cùng mắc cỡ; xấu hổ vô cùng
因羞愧而流汗,形容羞愧到了极点
- 忆及 往事 , 不胜 愧汗
- nhớ đến chuyện xưa, xấu hổ vô cùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愧汗
- 他 感到 非常 羞愧
- Anh ấy cảm thấy rất xấu hổ.
- 他 惭愧 地 低下 了 头
- Anh ấy hổ thẹn cúi đầu.
- 忆及 往事 , 不胜 愧汗
- nhớ đến chuyện xưa, xấu hổ vô cùng.
- 他 对 他 的 错 深感 羞愧
- Anh ta cảm thấy rất xấu hổ vì lỗi của mình.
- 心里 感到 十分 慚愧 , 浃背汗流
- Trong lòng thấy rất hổ thẹn, cả người mồ hôi đầm đìa
- 汗颜无地 ( 羞愧 得 无地自容 )
- xấu hổ đến chết đi được
- 他 害怕 得 出汗 了
- Anh ấy sợ đến nỗi đổ mồ hôi.
- 他 刚 下操 回来 , 跑 得 满头大汗
- anh ấy vừa đi tập về, mồ hôi ướt đẫm cả người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愧›
汗›