Đọc nhanh: 愤概 (phẫn khái). Ý nghĩa là: giận hờn.
愤概 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giận hờn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愤概
- 乡村 概状 很 宁静
- Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.
- 义愤填膺
- lòng đầy căm phẫn; căm phẫn đầy ngực
- 义愤填膺
- lòng đầy căm phẫn
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 义愤 之情 跃然纸上
- nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.
- 为什么 你 气愤 我 啊 ?
- Tại sao em tức giận với anh?
- 那本书 让 我 对 现代 艺术 有 了 一个 概括 的 了解
- cuốn sách đó đã cho tôi một sự hiểu biết chung về nghệ thuật hiện đại.
- 下雨 的 概率 为 50 到 60
- Tỷ lệ có mưa khoảng 50% đến 60%.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愤›
概›