Đọc nhanh: 寻源 (tầm nguyên). Ý nghĩa là: tầm nguyên.
寻源 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tầm nguyên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻源
- 黄河 源头
- đầu nguồn sông Hoàng Hà.
- 寻找 事故 的 根源
- truy tìm nguyên do sự cố
- 今天 的 晚报 刊登 了 一则 寻人启事
- Tờ báo muộn hôm nay đăng một mẩu tin tìm người thất lạc.
- 他们 争夺 有限 的 资源
- Họ tranh giành những nguồn tài nguyên có hạn.
- 他 一直 查寻 无着
- Anh ấy vẫn luôn tìm kiếm mà không có tung tích.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
- 他 在 寻找 痛苦 的 根源
- Anh ấy đang tìm kiếm nguồn gốc của nỗi đau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寻›
源›