Đọc nhanh: 感遇诗 (cảm ngộ thi). Ý nghĩa là: một lời than thở (bài thơ).
感遇诗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một lời than thở (bài thơ)
a lament (poem)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感遇诗
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 这首 爱情诗 很 感人
- Bài thơ tình yêu này rất cảm động.
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 知遇 之感
- tình tri ngộ
- 想想 从前 悲惨遭遇 , 更加 感到 今天 生活 的 幸福美满
- nghĩ lại những gì bi thảm đã gặp trước đây, càng cảm nhận được cuộc sống hạnh phúc tràn trề ngày hôm nay.
- 他 的 诗文 多为 感世之作
- thơ văn của ông ấy thường là những tác phẩm viết về sự đời.
- 他 的 诗 朴素 而 感情 真挚
- thơ của anh ấy mộc mạc mà rất chân thành.
- 遇上 月黑风高 的 夜晚 心里 总 感到 有些 害怕
- Trong đêm tối gió lộng, trong lòng luôn cảm thấy có chút sợ hãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
感›
诗›
遇›