Đọc nhanh: 感觉论 (cảm giác luận). Ý nghĩa là: duy cảm luận.
感觉论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. duy cảm luận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感觉论
- 为什么 我 感觉 武田 在 授予 你
- Tại sao tôi có cảm giác đây không phải là những gì Takeda đã nghĩ đến
- 他 吐 了 之后 感觉 好些 了
- Sau khi nôn, anh ấy cảm thấy đỡ hơn rồi.
- 他 总是 感觉 窝气
- Anh ấy luôn cảm thấy tức giận.
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
- 他 感觉 很 孤单
- Anh ấy cảm thấy rất cô đơn.
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
- 他 对 这里 感觉 很 生疏
- Anh ấy cảm thấy rất xa lạ đối với nơi này.
- 他们 感觉 非常 无奈
- Họ thấy vô cùng bất lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
感›
觉›
论›