Đọc nhanh: 感慕 (cảm mộ). Ý nghĩa là: Cảm động ngưỡng mộ. ◇Tam quốc chí 三國志: Nhược vong kì thê tử giả; tức cấp y lương; hậu gia úy lạo; phát di lệnh hoàn; hoặc hữu cảm mộ tương huề nhi quy giả 若亡其妻子者; 即給衣糧; 厚加慰勞; 發遺令還; 或有感慕相攜而歸者 (Lục Tốn truyện 陸遜傳)..
感慕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cảm động ngưỡng mộ. ◇Tam quốc chí 三國志: Nhược vong kì thê tử giả; tức cấp y lương; hậu gia úy lạo; phát di lệnh hoàn; hoặc hữu cảm mộ tương huề nhi quy giả 若亡其妻子者; 即給衣糧; 厚加慰勞; 發遺令還; 或有感慕相攜而歸者 (Lục Tốn truyện 陸遜傳).
敬仰思慕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感慕
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 不慕 浮名
- không thích hư danh
- 黄昏 让 人 感到 宁静
- Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 不要 流露 自卑感
- Đừng để lộ ra cảm giác tự ti
- 不要 随意 糟蹋 别人 的 感情
- Đừng chơi đùa với tình cảm của người khác.
- 两国关系 问题 很 敏感
- Quan hệ giữa hai nước rất nhạy cảm.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 两家 常 走动 , 感情 很深
- hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
感›
慕›