感世 gǎn shì
volume volume

Từ hán việt: 【cảm thế】

Đọc nhanh: 感世 (cảm thế). Ý nghĩa là: cảm kích trước sự đời; cảm nghĩ về chuyện đời; suy nghĩ về sự đời. Ví dụ : - 他的诗文多为感世之作。 thơ văn của ông ấy thường là những tác phẩm viết về sự đời.

Ý Nghĩa của "感世" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

感世 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảm kích trước sự đời; cảm nghĩ về chuyện đời; suy nghĩ về sự đời

对不正的世风、世事有所感慨

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 诗文 shīwén 多为 duōwèi 感世之作 gǎnshìzhīzuò

    - thơ văn của ông ấy thường là những tác phẩm viết về sự đời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感世

  • volume volume

    - 感伤 gǎnshāng 自己 zìjǐ 不幸 bùxìng de 身世 shēnshì

    - bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii

  • volume volume

    - 感怀 gǎnhuái 身世 shēnshì

    - hoài cảm thân phận.

  • volume volume

    - 20 世纪 shìjì 中期 zhōngqī

    - giữa thế kỷ 20

  • volume volume

    - 感觉 gǎnjué jiù xiàng 置身于 zhìshēnyú 奇幻 qíhuàn 世界 shìjiè 之中 zhīzhōng

    - Tôi cảm thấy như mình đang ở trong một thế giới giả tưởng.

  • volume volume

    - 一句 yījù huà ràng 感动 gǎndòng le

    - Một câu nói đã làm tôi cảm động.

  • volume volume

    - de 感情世界 gǎnqíngshìjiè 非常 fēicháng 丰富 fēngfù

    - Thế giới tình cảm của anh ấy rất phong phú.

  • volume volume

    - de 诗文 shīwén 多为 duōwèi 感世之作 gǎnshìzhīzuò

    - thơ văn của ông ấy thường là những tác phẩm viết về sự đời.

  • volume volume

    - 得知 dézhī 去世 qùshì 感到 gǎndào 震惊 zhènjīng

    - Được biết anh ta mất, tôi đã rất sốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao