Đọc nhanh: 感世 (cảm thế). Ý nghĩa là: cảm kích trước sự đời; cảm nghĩ về chuyện đời; suy nghĩ về sự đời. Ví dụ : - 他的诗文多为感世之作。 thơ văn của ông ấy thường là những tác phẩm viết về sự đời.
感世 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm kích trước sự đời; cảm nghĩ về chuyện đời; suy nghĩ về sự đời
对不正的世风、世事有所感慨
- 他 的 诗文 多为 感世之作
- thơ văn của ông ấy thường là những tác phẩm viết về sự đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感世
- 感伤 自己 不幸 的 身世
- bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii
- 感怀 身世
- hoài cảm thân phận.
- 20 世纪 中期
- giữa thế kỷ 20
- 我 感觉 就 像 置身于 奇幻 世界 之中
- Tôi cảm thấy như mình đang ở trong một thế giới giả tưởng.
- 一句 话 让 我 感动 了
- Một câu nói đã làm tôi cảm động.
- 他 的 感情世界 非常 丰富
- Thế giới tình cảm của anh ấy rất phong phú.
- 他 的 诗文 多为 感世之作
- thơ văn của ông ấy thường là những tác phẩm viết về sự đời.
- 得知 他 去世 , 我 感到 震惊
- Được biết anh ta mất, tôi đã rất sốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
感›