gǎn
volume volume

Từ hán việt: 【cảm.hám】

Đọc nhanh: (cảm.hám). Ý nghĩa là: thấy; cảm thấy; cảm giác, cảm động; rung động; xúc động, cảm ơn; cảm tạ; biết ơn. Ví dụ : - 我感到有点累。 Tôi cảm thấy hơi mệt.. - 她感到很开心。 Cô ấy cảm thấy rất vui.. - 这部电影真的很让人感动。 Bộ phim này thực sự rất khiến người ta cảm động.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. thấy; cảm thấy; cảm giác

觉得;认识到

Ví dụ:
  • volume volume

    - 感到 gǎndào 有点累 yǒudiǎnlèi

    - Tôi cảm thấy hơi mệt.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào hěn 开心 kāixīn

    - Cô ấy cảm thấy rất vui.

✪ 2. cảm động; rung động; xúc động

感动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 真的 zhēnde hěn ràng rén 感动 gǎndòng

    - Bộ phim này thực sự rất khiến người ta cảm động.

  • volume volume

    - bèi 他们 tāmen de ài suǒ 感动 gǎndòng

    - Tôi bị tình yêu của họ làm cho cảm động.

✪ 3. cảm ơn; cảm tạ; biết ơn

对别人的好意怀着谢意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 感谢 gǎnxiè de 帮助 bāngzhù

    - Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.

  • volume volume

    - 感谢 gǎnxiè 一直 yìzhí 支持 zhīchí

    - Cảm ơn bạn đã luôn ủng hộ tôi.

  • volume volume

    - 感激 gǎnjī 朋友 péngyou de 支持 zhīchí

    - Cô ấy biết ơn sự ủng hộ của bạn bè.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. cảm; cảm cúm

中医指感受风寒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 感冒 gǎnmào le

    - Tôi bị cảm rồi.

  • volume volume

    - 感冒 gǎnmào zhēn 难受 nánshòu

    - Cảm cúm thật khó chịu.

✪ 5. thiện cảm; cảm giác; tình cảm; cảm tưởng

感觉; 情感; 感想

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì yǒu 好感 hǎogǎn

    - Tôi có thiện cảm đối với anh ấy.

  • volume volume

    - gěi 留下 liúxià le 好感 hǎogǎn

    - Cô ấy để lại cho tôi thiện cảm.

✪ 6. cảm quang (phim ảnh)

(摄影胶片、晒图纸等) 接触光线而发生变化

Ví dụ:
  • volume volume

    - 相机 xiàngjī de 感光 gǎnguāng 性能 xìngnéng hěn hǎo

    - Chức năng cảm quang của máy ảnh rất tốt.

  • volume volume

    - 太阳 tàiyang ràng 胶片 jiāopiàn 感光 gǎnguāng le

    - Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cảm xúc; cảm giác

客观事物在头脑中引起的反应

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 游戏 yóuxì gěi 快感 kuàigǎn

    - Trò chơi này mang lại cho tôi cảm giác thích thú.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 布料 bùliào 手感 shǒugǎn hěn hǎo

    - Chất liệu vải này có cảm giác tay rất tốt.

✪ 2. họ Cảm

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng gǎn

    - Anh ấy họ Cảm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 对......(不)感 + 兴趣。

Cảm thấy hứng thú với....

Ví dụ:
  • volume

    - duì 书法 shūfǎ 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Tôi rất hứng thú với Thư Pháp.

  • volume

    - duì 打麻将 dǎmájiàng 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Tôi không hứng thú với đánh mạt trược.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不要 búyào 这么 zhème 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Đừng đa sầu đa cảm như vậy.

  • volume volume

    - 黄昏 huánghūn ràng rén 感到 gǎndào 宁静 níngjìng

    - Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.

  • volume volume

    - 为了 wèile dāng 模特 mótè 必须 bìxū 保持 bǎochí 骨感 gǔgǎn ma

    - Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?

  • volume volume

    - 不要 búyào 随意 suíyì 糟蹋 zāotà 别人 biérén de 感情 gǎnqíng

    - Đừng chơi đùa với tình cảm của người khác.

  • volume volume

    - 两国关系 liǎngguóguānxì 问题 wèntí hěn 敏感 mǐngǎn

    - Quan hệ giữa hai nước rất nhạy cảm.

  • volume volume

    - 不祥 bùxiáng de 预感 yùgǎn

    - dự cảm không tốt

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人常 réncháng shuō 隔辈亲 gébèiqīn 意思 yìsī shì lǎo 人们 rénmen gēn 孙子 sūnzi 孙女儿 sūnnǚer de 感情 gǎnqíng 更好 gènghǎo

    - Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā cháng 走动 zǒudòng 感情 gǎnqíng 很深 hěnshēn

    - hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao