Đọc nhanh: 愚騃 (ngu ngai). Ý nghĩa là: khờ dại, dốt nát.
愚騃 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khờ dại
foolish
✪ 2. dốt nát
stupid
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愚騃
- 大智若愚
- bậc đại trí trông như ngu đần; người tài vẻ ngoài đần độn.
- 她 情愿 玩玩 蜜蜂 也 不愿 与 愚人 为伍
- Cô ấy thà chơi với con ong còn hơn là phải kết bạn với kẻ ngu ngốc.
- 天资 愚钝
- thiên tư ngu dốt; tư chất ngu dốt; bẩm sinh ngu dốt.
- 徒死 无补 亦 愚忠 愚孝 之流
- Chết cũng không giúp được gì, lại còn là người dốt nát, bất trung , bất hiếu
- 愚人 追求 遥不可及 的 幸福
- Kẻ ngốc theo đuổi hạnh phúc ngoài tầm tay.
- 你 要 拘 做 愚蠢 的 事
- Bạn nên hạn chế làm những điều ngu ngốc lại.
- 这种 做法 太 愚蠢
- Cách làm này quá ngu xuẩn.
- 在 愚见 来看 , 这个 问题 很 复杂
- Theo ngu kiến của tôi, vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愚›
騃›
騃›