Đọc nhanh: 意业 (ý nghiệp). Ý nghĩa là: Tiếng nhà Phật, chỉ cái nghiệp do những điều mình nghĩ ngợi mà có..
意业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiếng nhà Phật, chỉ cái nghiệp do những điều mình nghĩ ngợi mà có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意业
- 失业 并 不 意味着 失败
- Thất nghiệp không có nghĩa là thất bại.
- 作业 完毕 , 老师 很 满意
- Bài tập đã hoàn thành, thầy giáo rất hài lòng.
- 她 开业 后 生意 很 好
- Cô ấy mở phòng khám xong thì việc rất tốt.
- 我 可能 没有 奥黛丽 · 赫本 那么 有 魅力 , 但 我 全心全意 支持 好 的 事业
- Tôi có thể không lôi cuốn như Audrey Hepburn, nhưng tôi luôn ủng hộ những mục đích tốt đẹp.
- 这种 商业模式 很 有 创意
- Mô hình kinh doanh này rất sáng tạo.
- 我 想 找 一份 满意 的 职业
- Tôi muốn tìm một nghề nghiệp như ý.
- 总理 听取 了 他们 对 国家 企业 改革 所提 的 意见
- Thủ tướng lắng nghe quan điểm của họ về cải cách doanh nghiệp quốc gia.
- 他 愿意 为 你 引进 商业 资源
- Anh ấy sẵn sàng giới thiệu các nguồn lực kinh doanh cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
意›