意业 yì yè
volume volume

Từ hán việt: 【ý nghiệp】

Đọc nhanh: 意业 (ý nghiệp). Ý nghĩa là: Tiếng nhà Phật, chỉ cái nghiệp do những điều mình nghĩ ngợi mà có..

Ý Nghĩa của "意业" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

意业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tiếng nhà Phật, chỉ cái nghiệp do những điều mình nghĩ ngợi mà có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意业

  • volume volume

    - 失业 shīyè bìng 意味着 yìwèizhe 失败 shībài

    - Thất nghiệp không có nghĩa là thất bại.

  • volume volume

    - 作业 zuòyè 完毕 wánbì 老师 lǎoshī hěn 满意 mǎnyì

    - Bài tập đã hoàn thành, thầy giáo rất hài lòng.

  • volume volume

    - 开业 kāiyè hòu 生意 shēngyì hěn hǎo

    - Cô ấy mở phòng khám xong thì việc rất tốt.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng 没有 méiyǒu 奥黛丽 àodàilì · 赫本 hèběn 那么 nàme yǒu 魅力 mèilì dàn 全心全意 quánxīnquányì 支持 zhīchí hǎo de 事业 shìyè

    - Tôi có thể không lôi cuốn như Audrey Hepburn, nhưng tôi luôn ủng hộ những mục đích tốt đẹp.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 商业模式 shāngyèmóshì hěn yǒu 创意 chuàngyì

    - Mô hình kinh doanh này rất sáng tạo.

  • volume volume

    - xiǎng zhǎo 一份 yīfèn 满意 mǎnyì de 职业 zhíyè

    - Tôi muốn tìm một nghề nghiệp như ý.

  • volume volume

    - 总理 zǒnglǐ 听取 tīngqǔ le 他们 tāmen duì 国家 guójiā 企业 qǐyè 改革 gǎigé 所提 suǒtí de 意见 yìjiàn

    - Thủ tướng lắng nghe quan điểm của họ về cải cách doanh nghiệp quốc gia.

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì wèi 引进 yǐnjìn 商业 shāngyè 资源 zīyuán

    - Anh ấy sẵn sàng giới thiệu các nguồn lực kinh doanh cho bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao