Đọc nhanh: 愁露 (sầu lộ). Ý nghĩa là: Giọt sương buồn. Chỉ giọt nước mắt..
愁露 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giọt sương buồn. Chỉ giọt nước mắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愁露
- 他 脸上 显露出 忧愁
- Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.
- 他 为 工作 的 事 发愁
- Anh ấy lo lắng về chuyện công việc.
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 鱼露 有 独特 的 味道
- Nước mắm có hương vị độc đáo.
- 他 不 小心 透露 了 秘密 的 消息
- Anh ấy vô tình tiết lộ tin tức bí mật.
- 他 习惯 了 风餐露宿 的 生活
- Anh ấy quen với cuộc sống gian khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愁›
露›