Đọc nhanh: 绿惨红愁 (lục thảm hồng sầu). Ý nghĩa là: (của phụ nữ) vẻ ngoài đau buồn (thành ngữ), buồn phiền.
绿惨红愁 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (của phụ nữ) vẻ ngoài đau buồn (thành ngữ)
(of women) grieved appearance (idiom)
✪ 2. buồn phiền
sorrowful mien
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿惨红愁
- 红绿 绒儿
- chỉ thêu xanh đỏ.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 我 觉得 红茶 绿茶 都 很 苦 我 不 爱喝
- tôi cảm thấy trà đen và trà xanh rất đắng và tôi không thích uống chúng.
- 桃红柳绿
- Đào hồng liễu xanh.
- 桃红柳绿 , 相映成趣
- đào hồng liễu xanh xen lẫn nhau thật là tuyệt.
- 他 在 红绿灯 处停 了 车
- anh ta dừng lại trước đèn giao thông.
- 司机 在 红绿灯 前 把 车 停住
- bác tài dừng xe trước đèn giao thông.
- 我 的 天 倒 回 十年 前 说不定 你 正是 为 爱情 花红柳绿 的 年龄
- Trời ơi! Quay trở lại mười năm trước, có lẽ bạn đang ở độ tuổi hạnh phúc vì tình yêu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惨›
愁›
红›
绿›