Đọc nhanh: 惹起 (nhạ khởi). Ý nghĩa là: khơi dậy (sự chú ý), khiêu khích, xúi giục, khuấy động. Ví dụ : - 惹起是非。 gây chuyện rắc rối.
惹起 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khơi dậy (sự chú ý)
arouse (attention)
- 惹起 是非
- gây chuyện rắc rối.
✪ 2. khiêu khích, xúi giục
provoke, incite
✪ 3. khuấy động
stir up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惹起
- 一起 去 吃饭 嘛 !
- Cùng đi ăn cơm đi!
- 惹起 是非
- gây chuyện rắc rối.
- 他 总是 喜欢 惹起 是非
- Anh ấy luôn thích gây chuyện rắc rối.
- 谁 也 惹不起 他 , 我们 只好 忍气吞声 , 敢怒不敢言
- Không ai động nổi hắn, cho nên ta chỉ có thể nuốt hận không dám nói.
- 他 不 小心 惹起 了 是非
- Anh ấy vô tình gây ra rắc rối.
- 她 的 言论 惹起 了 是非
- Lời nói của cô ấy gây ra rắc rối.
- 他 的话 惹 得 大家 都 笑 起来 了
- Lời nói của anh khiến mọi người bật cười.
- 一 提到 成就 , 他 就 炫耀 起来
- Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惹›
起›