想吃啥 xiǎng chī shá
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 想吃啥 Ý nghĩa là: Muốn ăn gì?. Ví dụ : - 中午你想吃啥我们可以去吃火锅。 Trưa nay bạn muốn ăn gì? Chúng ta có thể đi ăn lẩu.. - 生日那天你想吃啥我请客! Ngày sinh nhật bạn muốn ăn gì? Tôi mời!

Ý Nghĩa của "想吃啥" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

想吃啥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Muốn ăn gì?

Ví dụ:
  • volume volume

    - 中午 zhōngwǔ xiǎng chī shá 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 吃火锅 chīhuǒguō

    - Trưa nay bạn muốn ăn gì? Chúng ta có thể đi ăn lẩu.

  • volume volume

    - 生日 shēngrì 那天 nàtiān xiǎng chī shá 请客 qǐngkè

    - Ngày sinh nhật bạn muốn ăn gì? Tôi mời!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想吃啥

  • volume volume

    - 饿坏 èhuài le 什么 shénme dōu xiǎng chī

    - Anh ấy đói quá, cái gì cũng muốn ăn.

  • volume volume

    - xiǎng chī 香蕉 xiāngjiāo ma

    - Bạn muốn ăn chuối không?

  • volume volume

    - xiǎng 哪儿 nǎér 吃饭 chīfàn

    - Bạn muốn đi đâu ăn cơm?

  • volume volume

    - xiǎng chī 这个 zhègè

    - Không, anh ấy muốn ăn cái này.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 吃点 chīdiǎn shá

    - Bạn thích ăn cái gì?

  • volume volume

    - 中午 zhōngwǔ xiǎng chī 盒饭 héfàn 最近 zuìjìn 新开 xīnkāi le 一家 yījiā

    - Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.

  • - 中午 zhōngwǔ xiǎng chī shá 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 吃火锅 chīhuǒguō

    - Trưa nay bạn muốn ăn gì? Chúng ta có thể đi ăn lẩu.

  • - 生日 shēngrì 那天 nàtiān xiǎng chī shá 请客 qǐngkè

    - Ngày sinh nhật bạn muốn ăn gì? Tôi mời!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shá , Shà
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ROMR (口人一口)
    • Bảng mã:U+5565
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao