Đọc nhanh: 为啥 (vi xá). Ý nghĩa là: tại sao. Ví dụ : - 为啥今天不上班? Tại sao hôm nay không đi làm?. - 为啥不试试? Tại sao không thử?. - 你为啥这么想? Tại sao bạn lại nghĩ vậy?
为啥 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tại sao
为什么
- 为啥 今天 不 上班 ?
- Tại sao hôm nay không đi làm?
- 为啥 不 试试 ?
- Tại sao không thử?
- 你 为啥 这么 想 ?
- Tại sao bạn lại nghĩ vậy?
- 他 为啥 生气 了 ?
- Tại sao anh ấy giận?
- 为啥 这么晚 ?
- Tại sao trễ vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为啥
- 他 巴巴结结 从 老远 跑 来 为了 啥
- vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?
- 为啥 这么晚 ?
- Tại sao trễ vậy?
- 为啥 让 我 背黑锅 ?
- Mắc gì bắt tôi nhận tội thay?
- 为啥 不 试试 ?
- Tại sao không thử?
- 老王 为 人 艮 , 有 啥 说 啥
- Ông Vương thẳng tính, có gì nói nấy.
- 你 为啥 这么 想 ?
- Tại sao bạn lại nghĩ vậy?
- 为啥 今天 不 上班 ?
- Tại sao hôm nay không đi làm?
- 他 为啥 生气 了 ?
- Tại sao anh ấy giận?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
啥›