Đọc nhanh: 惬当 (thiếp đương). Ý nghĩa là: thích hợp; thích đáng.
惬当 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thích hợp; thích đáng
恰如其分;适当
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惬当
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 麦当娜 和 朱 莉娅 · 罗伯茨
- Madonna và Julia roberts
- 一切 都 准备 停当
- Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.
- 下棋 可 当作 好 消遣
- Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
- 上 了 一次 当 , 他 也 学得 乖 多 了
- Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.
- 下班 后 , 他 的 心情 非常 惬意
- Sau khi tan làm, tâm trạng anh ấy rất thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
惬›