Đọc nhanh: 惠赐 (huệ tứ). Ý nghĩa là: huệ tứ.
惠赐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huệ tứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惠赐
- 口惠而实不至
- chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.
- 商店 正在 搞 优惠活动
- Cửa hàng đang có chương trình ưu đãi.
- 领导 赐 下属 机会
- Lãnh đạo cho cấp dưới cơ hội.
- 在 市立 图书馆 有 惠特曼 书信 的 展览
- Có một bộ sưu tập các bức thư của Walt Whitman được trưng bày tại thư viện công cộng.
- 他 的 惠德 令人 敬佩
- Sự nhân từ của ông ấy khiến người kính trọng.
- 使用 优惠券 购物 非常 省钱
- Sử dụng phiếu giảm giá khi mua sắm rất tiết kiệm.
- 你 能 给 我 优惠券 代码 或者 优惠价格 吗
- Bạn có thể cho tôi mã phiếu giảm giá, hoặc giá ưu đãi được không?
- 公司 为 员工 提供 了 优惠待遇
- Công ty cung cấp đãi ngộ ưu đãi cho nhân viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惠›
赐›