Đọc nhanh: 惠民 (huệ dân). Ý nghĩa là: Hạt Huimin ở Binzhou 濱州 | 滨州 , Sơn Đông, để mang lại lợi ích cho người dân.
惠民 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Hạt Huimin ở Binzhou 濱州 | 滨州 , Sơn Đông
Huimin county in Binzhou 濱州|滨州 [Bin1 zhōu], Shandong
✪ 2. để mang lại lợi ích cho người dân
to benefit the people
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惠民
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 民宿 价格 实惠
- Giá cả homestay phải chăng.
- 不同 民族 有 不同 的 婚俗
- dân tộc khác nhau thì có tập tục cưới hỏi khác nhau.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惠›
民›