Đọc nhanh: 惑然 (hoặc nhiên). Ý nghĩa là: bối rối; khó xử; khó giải quyết.
惑然 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bối rối; khó xử; khó giải quyết
困惑不解的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惑然
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一场 大雨 突然 来 了
- Một trận mưa lớn bất ngờ ập tới.
- 她 听 完 解释 后 仍然 困惑
- Cô ấy vẫn hoang mang sau khi nghe giải thích.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惑›
然›