惑乱 huòluàn
volume volume

Từ hán việt: 【hoặc loạn】

Đọc nhanh: 惑乱 (hoặc loạn). Ý nghĩa là: mê hoặc; lừa dối; làm rối loạn. Ví dụ : - 惑乱人心 mê hoặc lòng người. - 惑乱军心 mê hoặc lòng quân

Ý Nghĩa của "惑乱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

惑乱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mê hoặc; lừa dối; làm rối loạn

使迷惑混乱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 惑乱人心 huòluànrénxīn

    - mê hoặc lòng người

  • volume volume

    - 惑乱 huòluàn 军心 jūnxīn

    - mê hoặc lòng quân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惑乱

  • volume volume

    - 不要 búyào luàn rēng 废旧电池 fèijiùdiànchí

    - Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.

  • volume volume

    - 惑乱 huòluàn 军心 jūnxīn

    - mê hoặc lòng quân

  • volume volume

    - 惑乱人心 huòluànrénxīn

    - mê hoặc lòng người

  • volume volume

    - 不要 búyào luàn táo 时间 shíjiān

    - Đừng lãng phí thời gian bừa bãi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 人乱啧 rénluànzé

    - Đừng tranh luận với người khác một cách hỗn loạn.

  • volume volume

    - 不要 búyào bèi 他们 tāmen de 幌子 huǎngzi suǒ 迷惑 míhuo

    - Đừng bị vỏ bọc của họ đánh lừa.

  • volume volume

    - 不要 búyào 扰乱 rǎoluàn 课堂秩序 kètángzhìxù

    - Đừng quấy rối trật tự lớp học.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 惑乱 huòluàn le 众人 zhòngrén

    - Hành vi của anh ấy đã gây hỗn loạn cho mọi người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt: Hoặc
    • Nét bút:一丨フ一一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMP (戈一心)
    • Bảng mã:U+60D1
    • Tần suất sử dụng:Cao