Đọc nhanh: 惑乱 (hoặc loạn). Ý nghĩa là: mê hoặc; lừa dối; làm rối loạn. Ví dụ : - 惑乱人心 mê hoặc lòng người. - 惑乱军心 mê hoặc lòng quân
惑乱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mê hoặc; lừa dối; làm rối loạn
使迷惑混乱
- 惑乱人心
- mê hoặc lòng người
- 惑乱 军心
- mê hoặc lòng quân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惑乱
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 惑乱 军心
- mê hoặc lòng quân
- 惑乱人心
- mê hoặc lòng người
- 不要 乱 淘 时间
- Đừng lãng phí thời gian bừa bãi.
- 不要 与 人乱啧
- Đừng tranh luận với người khác một cách hỗn loạn.
- 不要 被 他们 的 幌子 所 迷惑
- Đừng bị vỏ bọc của họ đánh lừa.
- 不要 扰乱 课堂秩序
- Đừng quấy rối trật tự lớp học.
- 他 的 行为 惑乱 了 众人
- Hành vi của anh ấy đã gây hỗn loạn cho mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
惑›