Đọc nhanh: 惊爆 (kinh bạo). Ý nghĩa là: đáng kinh ngạc (tin tức), v.v.), bất ngờ.
✪ 1. đáng kinh ngạc (tin tức), v.v.)
staggering (news) etc)
✪ 2. bất ngờ
unexpected
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊爆
- 他们 的 说 技艺 令人惊叹
- Nghệ thuật nói của họ thật đáng kinh ngạc.
- 火爆 的 火势 让 人 惊恐
- Ngọn lửa dữ dội khiến người ta hoảng sợ.
- 他 吃 了 一惊 , 重新 静听
- Anh ta sửng sốt và lắng nghe một lần nữa
- 他们 惊讶 地 默默 凝视 那 奇景
- Họ ngạc nhiên lặng lẽ nhìn chằm chằm vào cảnh đẹp kỳ lạ đó.
- 他 受到 突如其来 的 响声 惊吓
- Anh ta bị hoảng sợ bởi tiếng động đột ngột.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 事故 的 消息 惊醒 了 他
- Tin tức về tai nạn làm anh ấy bừng tỉnh.
- 他们 刻意 准备 了 这个 惊喜
- Họ cố tình chuẩn bị sự bất ngờ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惊›
爆›