Đọc nhanh: 惊恍 (kinh hoảng). Ý nghĩa là: kinh khủng; kinh hoàng; kinh hồn; sợ hãi。驚慌恐懼。 驚恐失色。 kinh hoàng thất sắc; sợ xanh mặt..
惊恍 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh khủng; kinh hoàng; kinh hồn; sợ hãi。驚慌恐懼。 驚恐失色。 kinh hoàng thất sắc; sợ xanh mặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊恍
- 他 吃 了 一惊 , 重新 静听
- Anh ta sửng sốt và lắng nghe một lần nữa
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 他 恍惚 地记 不起 细节
- Anh ấy mang máng không nhớ chi tiết.
- 他 惊 怔 地 看着
- Anh ấy nhìn với vẻ kinh hãi.
- 他 恍惚 地 看着 远方
- Anh ấy ngẩn ngơ nhìn về phía xa.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 他们 刻意 准备 了 这个 惊喜
- Họ cố tình chuẩn bị sự bất ngờ này.
- 他 居然 还 活著 使 她 感到 惊异
- Anh ta vẫn còn sống khiến cô ấy cảm thấy ngạc nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恍›
惊›