Đọc nhanh: 惊怕 (kinh phạ). Ý nghĩa là: báo động, sợ sệt.
惊怕 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. báo động
alarmed
✪ 2. sợ sệt
frightened
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊怕
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 三天 太 局促 恐怕 办不成
- ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.
- 汤姆 越狱 後 时时 如 惊弓之鸟 生怕 再次 被捕
- Sau khi Tom trốn thoát, anh ta luôn cảm thấy như một con chim sợ hãi, lo sợ bị bắt lại lần nữa.
- 不怕 武力 恫吓
- không sợ vũ lực đe doạ
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 我 生怕 惊醒 了 他 , 悄悄儿 地走了 出去
- Tôi sợ anh ấy tỉnh giấc, nhẹ nhàng đi ra ngoài.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怕›
惊›