Đọc nhanh: 情绪低落 (tình tự đê lạc). Ý nghĩa là: suy sụp tinh thần; sa sút tinh thần; tinh thần không vui; xìu. Ví dụ : - 情绪低落时,换个角度想,你可能会开心一点儿。 Khi sa sút tinh thần hãy đổi một góc nhìn khác, bạn có thể sẽ ổn hơn chút.. - 情绪低落时该怎么办? Tinh thần sa sút nên làm gì?
情绪低落 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy sụp tinh thần; sa sút tinh thần; tinh thần không vui; xìu
- 情绪低落 时 换个 角度 想 你 可能 会 开心 一点儿
- Khi sa sút tinh thần hãy đổi một góc nhìn khác, bạn có thể sẽ ổn hơn chút.
- 情绪低落 时该 怎么办 ?
- Tinh thần sa sút nên làm gì?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情绪低落
- 饥饿感 让 我 情绪低落
- Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.
- 烦恼 让 人 心情 低落
- Phiền muộn khiến ta cảm thấy chán nản
- 她 佇立 以泣 , 心情 低落
- Cô ấy đứng đó mà khóc, tâm trạng rất buồn.
- 他 情绪 很 低落
- Anh ấy đang buồn bã.
- 他 的 情绪 很 低落
- Tâm trạng của anh ấy rất suy sụp.
- 情绪低落 时该 怎么办 ?
- Tinh thần sa sút nên làm gì?
- 情绪 不要 再 低下去 了
- Cảm xúc không nên thấp xuống nữa.
- 情绪低落 时 换个 角度 想 你 可能 会 开心 一点儿
- Khi sa sút tinh thần hãy đổi một góc nhìn khác, bạn có thể sẽ ổn hơn chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
情›
绪›
落›