Đọc nhanh: 一根 (nhất căn). Ý nghĩa là: thanh. Ví dụ : - 她擦着一根火柴。 Cô ấy đang quẹt một que diêm.. - 给狗一根骨头,它还会摇尾巴感谢,但人就不一定了。 Cho con chó một khúc xương, chắc chắn nó sẽ vẫy đuôi cảm ơn, nhưng người thì chưa chắc. - 我们的旗帜被用一根绳子和两个滑轮升到了竿顶。 Cờ của chúng tôi đã được kéo lên đỉnh cột bằng một sợi dây và hai cái bánh xe.
一根 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh
- 她 擦 着 一根 火柴
- Cô ấy đang quẹt một que diêm.
- 给 狗 一根 骨头 , 它 还 会 摇尾巴 感谢 , 但 人 就 不 一定 了
- Cho con chó một khúc xương, chắc chắn nó sẽ vẫy đuôi cảm ơn, nhưng người thì chưa chắc
- 我们 的 旗帜 被 用 一根 绳子 和 两个 滑轮 升到 了 竿 顶
- Cờ của chúng tôi đã được kéo lên đỉnh cột bằng một sợi dây và hai cái bánh xe.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一根
- 他 吃 一根 香蕉 就 饱 了
- Anh ấy ăn một quả chuối liền no rồi.
- 一根 无缝钢管
- Một ống thép liền.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 人家 根本 不吃 他 这 一套
- Người ta căn bản không chấp nhận cách này của anh ấy.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 他 吃 了 一根 肠
- Anh ấy ăn một cái xúc xích.
- 他 掠起 一根 棍子 就 打
- Anh ấy tiện tay vớ lấy cây gậy đánh.
- 他 嘴里 叼 着 一根 烟
- Anh ấy miệng ngậm một điếu thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
根›