情夫 qíngfū
volume volume

Từ hán việt: 【tình phu】

Đọc nhanh: 情夫 (tình phu). Ý nghĩa là: tình nhân (của người đàn bà có chồng). Ví dụ : - 这位女人为了挽救婚姻断绝了与情夫的来往 Người phụ nữ này cắt đứt với người tình để cứu vãn cuộc hôn nhân

Ý Nghĩa của "情夫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

情夫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tình nhân (của người đàn bà có chồng)

男女两人,一方或双方已有配偶,他们之间发生性爱的违法行为,男方是女方的情夫

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 女人 nǚrén 为了 wèile 挽救 wǎnjiù 婚姻 hūnyīn 断绝 duànjué le 情夫 qíngfū de 来往 láiwǎng

    - Người phụ nữ này cắt đứt với người tình để cứu vãn cuộc hôn nhân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情夫

  • volume volume

    - 夫妻俩 fūqīliǎ 感情 gǎnqíng duì

    - Tình cảm của hai vợ chồng không ổn.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 去过 qùguò 最有 zuìyǒu 异国情调 yìguóqíngdiào de 地方 dìfāng shì 克利夫兰 kèlìfūlán

    - Nơi kỳ lạ nhất mà tôi đã thấy gần đây là Cleveland.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 女人 nǚrén 为了 wèile 挽救 wǎnjiù 婚姻 hūnyīn 断绝 duànjué le 情夫 qíngfū de 来往 láiwǎng

    - Người phụ nữ này cắt đứt với người tình để cứu vãn cuộc hôn nhân

  • volume volume

    - 鹊桥相会 quèqiáoxiānghuì ( 比喻 bǐyù 夫妻 fūqī huò 情人 qíngrén 久别 jiǔbié hòu 团聚 tuánjù )

    - vợ chồng trùng phùng.

  • volume volume

    - 大夫 dàifū shuō 病情 bìngqíng 严重 yánzhòng

    - Bác sĩ bảo bệnh tình không nặng.

  • volume volume

    - 大夫 dàifū 根据 gēnjù 病情 bìngqíng 轻重 qīngzhòng lái 决定 juédìng 病人 bìngrén yào 不要 búyào 住院 zhùyuàn

    - bác sĩ căn cứ vào mức độ nặng nhẹ của bệnh tình mà quyết định bệnh nhân cần phải nằm viện hay không.

  • volume volume

    - 夫妻 fūqī 之间 zhījiān 别说 biéshuō 这种 zhèzhǒng 绝情 juéqíng 的话 dehuà

    - Vợ chồng với nhau đừng nói những lời vô tâm như vậy.

  • volume volume

    - 夫妻 fūqī 需要 xūyào 努力 nǔlì 维持 wéichí 感情 gǎnqíng

    - Vợ chồng cần cố gắng duy trì tình cảm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Fū , Fú
    • Âm hán việt: Phu , Phù
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QO (手人)
    • Bảng mã:U+592B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao