Đọc nhanh: 悬著 (huyền trước). Ý nghĩa là: treo lên (lơ lửng).
悬著 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. treo lên (lơ lửng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬著
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 他 不怕 悬崖 的 高度
- Anh ấy không sợ độ cao của vách núi.
- 海水 拍打 著 悬崖 的 底部
- Nước biển đánh vào đáy vách đá.
- 人们 叫喊 著为 选手 打气
- Mọi người hô hào cổ vũ cho các vận động viên.
- 他 一直 悬望 远方 的 她
- Anh ấy vẫn luôn mong đợi cô ấy ở nơi xa.
- 用 绳子 穿著 的 旗子 横悬 在 街道 上
- Cờ được thắt bằng dây xích treo ngang trên đường phố.
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悬›
著›