Đọc nhanh: 患儿 (hoạn nhi). Ý nghĩa là: đứa trẻ đau khổ, nạn nhân trẻ em của thảm họa hoặc bệnh tật.
患儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đứa trẻ đau khổ
afflicted child
✪ 2. nạn nhân trẻ em của thảm họa hoặc bệnh tật
child victim of disaster or disease
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 患儿
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 婴儿 患有 轻微 黄疸
- Em bé mắc bệnh vàng da nhẹ.
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
- 许多 儿童 患者 在 十几岁 时 可 自愈
- Nhiều trẻ em hồi phục bệnh một cách tự nhiên ở tuổi thiếu niên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
患›