Đọc nhanh: 悬河 (huyền hà). Ý nghĩa là: sông "treo" (một con sông được kè có lòng sông cao hơn vùng ngập lũ xung quanh), (nghĩa bóng) dòng chữ, (văn học) thác nước.
悬河 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. sông "treo" (một con sông được kè có lòng sông cao hơn vùng ngập lũ xung quanh)
"hanging" river (an embanked one whose riverbed is higher than the surrounding floodplain)
✪ 2. (nghĩa bóng) dòng chữ
(fig.) torrent of words
✪ 3. (văn học) thác nước
(literary) waterfall
✪ 4. đục thủy tinh thể
cataract
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬河
- 口若悬河 , 滔滔不绝
- miệng nói huyên thuyên, thao thao bất tuyệt.
- 人工河 沿岸 有 很多 游客
- Dọc bờ sông nhân tạo có nhiều du khách.
- 两条 河 在 此 汇流
- Hai con sông hợp lại tại đây.
- 黄河 长达 5464 公里
- Sông Hoàng Hà dài 5464 km.
- 牛 逼 有时候 很 简单 , 再 口若悬河 不如说 一句 真话
- Ngầu đôi khi rất đơn giản, ba hoa bất tuyệt chẳng bằng nói một câu chân thành.
- 人们 可以 步行 济河
- Mọi người có thể đi bộ qua sông.
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
- 人们 在 河上 修 了 一座 桥
- Người ta xây một cây cầu trên sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悬›
河›