Đọc nhanh: 悠然神往 (du nhiên thần vãng). Ý nghĩa là: suy nghĩ vẩn vơ xa xăm.
悠然神往 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy nghĩ vẩn vơ xa xăm
thoughts wandering far away
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悠然神往
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 悠然 神往
- tấm lòng hướng về sự thanh nhàn.
- 他 临危不惧 , 神情 泰然自若
- anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.
- 听到 坏消息 后 , 她 神情 黯然
- Sau khi nghe tin sấu, cô ấy trông rất buồn rầu.
- 他经 诊断 为 精神失常 而 送往 精神病院
- Anh ta được chẩn đoán là bị rối loạn tâm thần và được đưa đến bệnh viện tâm thần.
- 他 悠然自得 地 生活
- Anh ấy sống một cách ung dung tự tại.
- 他 直瞪瞪 地望 着 地面 , 神情 木然
- anh ấy thẩn thờ nhìn xuống đất, vẻ mặt thất thần.
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
往›
悠›
然›
神›