Đọc nhanh: 悠停 (du đình). Ý nghĩa là: nương sức.
悠停 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nương sức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悠停
- 两 国 停战
- Hai nước dừng chiến.
- 齐 的 历史 很 悠久
- Lịch sử của nước Tề rất lâu đời.
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 风吹 得 树枝 忽悠 个 不停
- Gió thổi làm cành cây rung lắc không ngừng.
- 两个 人 需要 不停 地 磨合
- Hai người cần không ngừng thích nghi.
- 中国 历史悠久 而 丰富
- Lịch sử Trung Quốc lâu đời và phong phú.
- 中国 有 悠久 的 历史
- Trung Quốc có lịch sử lâu đời.
- 下 了 一阵子 雨 , 现在 停 了
- Mưa một lúc rồi, giờ đã tạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
悠›