Đọc nhanh: 悔之已晚 (hối chi dĩ vãn). Ý nghĩa là: quá muộn để xin lỗi.
悔之已晚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá muộn để xin lỗi
too late to be sorry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悔之已晚
- 多次 规劝 , 他 仍 无 悔改 之意
- nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.
- 事已如此 , 后悔 也 是 枉然
- sự việc đã như thế rồi, có hối hận cũng vô ích thôi.
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 他 生死 早已 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
- 俯仰之间 , 船 已 驶出 港口
- thoáng cái, con thuyền đã rời bến.
- 他 一清早 就 走 了 , 这 早晚 多半 已经 到家 了
- sáng sớm anh ấy đã đi, lúc này có lẽ đã đến nhà rồi.
- 你 尽量 快点 ! 我们 已经 晚 了
- Bạn cố gắng nhanh lên nhé! Chúng ta đã muộn rồi.
- 他 已经 备好 晚饭 了
- Anh ấy đã chuẩn bị xong bữa tối rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
已›
悔›
晚›