Đọc nhanh: 为时已晚 (vi thì dĩ vãn). Ý nghĩa là: đã quá muộn.
为时已晚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đã quá muộn
already too late
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为时已晚
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 为啥 这么晚 ?
- Tại sao trễ vậy?
- 他们 即将 要 解决 彼此之间 为 时 已久 的 金钱 争议
- Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
- 事实 已经 够 糟 的 了 , 何必 在 回忆 的 时候 还要 为难 自己
- Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại
- 下班 的 时候 , 天 已经 黑 了
- Lúc tan làm, trời đã tối rồi.
- 申请 的 时间 已经 晚 了
- Thời gian đăng ký đã trễ rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
已›
时›
晚›