Đọc nhanh: 恶言恶语 (ác ngôn ác ngữ). Ý nghĩa là: Nói những lời lẽ cay nghiệt (dùng lời nói cay độc để nói ng khác). Ví dụ : - 我们也记得别人对我们说的恶言恶语! Chúng tôi cũng nhớ kỹ những lời nói cay nghiệt mà mọi người nói với chúng tôi!
恶言恶语 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nói những lời lẽ cay nghiệt (dùng lời nói cay độc để nói ng khác)
- 我们 也 记得 别人 对 我们 说 的 恶言恶语
- Chúng tôi cũng nhớ kỹ những lời nói cay nghiệt mà mọi người nói với chúng tôi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶言恶语
- 亚美尼亚语 是 一门 印欧语 言
- Tiếng Armenia là một ngôn ngữ Ấn-Âu.
- 丑恶嘴脸
- bôi nhọ mặt mũi.
- 我 厌恶 谎言
- Tôi ghét nói dối.
- 你 的 言语 过于 恶劣 !
- Lời của bạn quá gay gắt! (-mày nói hơi bị quá đáng rồi đấy)
- 这些 谣言 产生 了 恶劣 的 影响
- Những lời nói vô căn cứ ấy đã gây ra ảnh hưởng tệ.
- 我 最 厌恶 那些 巧言令色 , 表里不一 的 人
- Tôi ghét nhất những người xảo ngôn nịnh bợ, ăn ở hai lòng
- 他 总是 用 恶言 弹劾 别人
- Anh ta dùng những lời độc ác để đả kích người khác.
- 我们 也 记得 别人 对 我们 说 的 恶言恶语
- Chúng tôi cũng nhớ kỹ những lời nói cay nghiệt mà mọi người nói với chúng tôi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恶›
言›
语›