Đọc nhanh: 恶声恶气 (ác thanh ác khí). Ý nghĩa là: cả tiếng.
恶声恶气 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cả tiếng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶声恶气
- 班机 因 气候 恶劣 停航
- chuyến bay vì thời tiết xấu nên tạm ngừng.
- 恶劣 的 天气 诱 了 许多 灾害
- Thời tiết xấu dẫn đến rất nhiều thảm họa.
- 天气 非常 恶劣
- Thời tiết rất tệ.
- 这个 地方 的 气候 很 恶劣
- Khí hậu ở nơi này rất khắc nghiệt.
- 纵然 天气 恶劣 , 他们 仍然 出发
- Dù thời tiết xấu, họ vẫn xuất phát.
- 这种 气味 让 我 恶心
- Mùi này làm tôi phát ớn.
- 这种 可怕 的 气味 让 我 恶心
- Cái mùi kinh khủng này làm tôi buồn nôn.
- 这 孩子 淘起 气来 , 净 搞 恶作剧
- đứa bé này mà nghịch, thì phá phách ghê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
恶›
气›