Đọc nhanh: 恶言伤人 (ác ngôn thương nhân). Ý nghĩa là: để chỉ đạo ngôn ngữ xấu tại ai đó, xúc phạm, xỉa xói.
恶言伤人 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để chỉ đạo ngôn ngữ xấu tại ai đó
to direct bad language at sb
✪ 2. xúc phạm
to insult
✪ 3. xỉa xói
to slag off
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶言伤人
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 谣言 常常 伤害 他人
- Tin đồn thường làm hại người khác.
- 人言啧啧
- tiếng nói râm ran
- 人们 有 集会 和 发表 言论 的 权利
- Mọi người có quyền tụ họp và tự do ngôn luận.
- 我 最 厌恶 那些 巧言令色 , 表里不一 的 人
- Tôi ghét nhất những người xảo ngôn nịnh bợ, ăn ở hai lòng
- 他 总是 用 恶言 弹劾 别人
- Anh ta dùng những lời độc ác để đả kích người khác.
- 我们 也 记得 别人 对 我们 说 的 恶言恶语
- Chúng tôi cũng nhớ kỹ những lời nói cay nghiệt mà mọi người nói với chúng tôi!
- 放纵 的 言语 伤害 了 他人 感情
- Lời nói hỗn láo đã làm tổn thương người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
伤›
恶›
言›