Đọc nhanh: 单独杀怪 (đơn độc sát quái). Ý nghĩa là: SOLO; săn boss một mình.
单独杀怪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. SOLO; săn boss một mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单独杀怪
- 恐怖电影 里 杀死 怪物 用 的 方式
- Cách bạn muốn giết một con quái vật trong một bộ phim kinh dị.
- 这个 研究 单位 独立 几年 后 , 又 回归 科学院 了
- đơn vị nghiên cứu này sau khi độc lập vài năm, lại quay về với Viện Khoa Học rồi.
- 单独 一个 人
- Đơn độc một mình.
- 附加刑 既 可以 单独 使用 , 又 可以 与 主刑 合并 科处
- hình phạt phụ vừa có thể sử dụng một cách độc lập, lại vừa có thể xử cùng với hình phạt chính.
- 狮子 有时 单独 猎食
- Sư tử đôi khi đi săn một mình.
- 他 不许 我 单独 一人 走 回家
- Anh ta không cho phép tôi đi về nhà một mình.
- 我 开始 害怕 夜间 单独 外出 了
- Tôi sợ đi ra ngoài một mình vào ban đêm.
- 他 喜欢 单独 一个 人
- Anh ấy thích ở một mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
怪›
杀›
独›