恶僧 è sēng
volume volume

Từ hán việt: 【ác tăng】

Đọc nhanh: 恶僧 (ác tăng). Ý nghĩa là: ác tăng.

Ý Nghĩa của "恶僧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

恶僧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ác tăng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶僧

  • volume volume

    - 厌恶 yànwù 欺骗 qīpiàn

    - Anh ta ghét sự lừa dối.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì yòng 恶言 èyán 弹劾 tánhé 别人 biérén

    - Anh ta dùng những lời độc ác để đả kích người khác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 力图 lìtú 根除 gēnchú 罪恶 zuìè

    - Họ cố gắng loại bỏ tội ác.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 残忍 cánrěn ér 凶恶 xiōngè de rén

    - Anh ta là một người đàn ông độc ác và tàn nhẫn.

  • volume volume

    - 他恶 tāè 别人 biérén duì 嘲笑 cháoxiào

    - Anh ấy ghét người khác cười nhạo anh ấy.

  • volume volume

    - 心里 xīnli yǒu 恶意 èyì

    - Anh ấy trong lòng có ác ý.

  • volume volume

    - 高僧 gāosēng 昨日 zuórì 已化 yǐhuà

    - Vị cao tăng qua đời hôm qua.

  • volume volume

    - 就是 jiùshì 恶人 èrén de 一条 yītiáo gǒu

    - Anh ta chỉ là con chó của kẻ ác đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+12 nét)
    • Pinyin: Sēng
    • Âm hán việt: Tăng
    • Nét bút:ノ丨丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OCWA (人金田日)
    • Bảng mã:U+50E7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ě , è , Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ác , Ô ,
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MCP (一金心)
    • Bảng mã:U+6076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao