Đọc nhanh: 蕉授象口 (tiêu thụ tượng khẩu). Ý nghĩa là: chuối đút miệng voi.
蕉授象口 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuối đút miệng voi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蕉授象口
- 口授 作战 命令
- nói lại mệnh lệnh tác chiến.
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一口 否定
- phủ định hoàn toàn.
- 听 他 的 口气 , 好象 对 这件 事 感到 为难
- nghe giọng điệu của anh ấy dường như đối với chuyện này cảm thấy khó đối phó.
- 我国 许多 地方 戏曲 都 是 由 民间艺人 世代 口授 而 保存 下来 的
- các bài hát ở nhiều nơi trong đất nước ta đều do các nghệ sĩ dân gian truyền miệng từ đời này sang đời khác mà bảo tồn được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
授›
蕉›
象›