Đọc nhanh: 息时间 (tức thì gian). Ý nghĩa là: Thời gian nghỉ. Ví dụ : - 调整作息时间 điều chỉnh thời gian làm việc và nghỉ ngơi.
息时间 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thời gian nghỉ
- 调整 作息时间
- điều chỉnh thời gian làm việc và nghỉ ngơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 息时间
- 我 根本 没 时间 休息
- Tôi hoàn toàn không có thời gian nghỉ ngơi.
- 她 利用 休息时间 去 健身
- Cô ấy tận dụng thời gian nghỉ để tập gym.
- 老工人 牺牲 休息时间 为 队里 赶修 脱粒机
- bác thợ già hi sinh giờ nghỉ chữa gấp máy tuốt lúa cho đội.
- 调整 作息时间
- điều chỉnh thời gian làm việc và nghỉ ngơi.
- 我 没有 了 晚上 休息时间 , 也 没有 了 双休日
- Tôi còn không có một đêm để nghỉ ngơi, cũng không có thời gian cuối tuần nghỉ ngơi.
- 过 了 一段时间 , 他 也 逐渐 息怒 了
- Sau một khoảng thời gian, anh ấy cũng dần nguôi giận rồi.
- 他 都 没有 时间 去 休息
- Anh ấy thậm chí không có thời gian nghỉ ngơi.
- 长时间 的 劳让 他 需要 休息
- Sự mệt mỏi kéo dài khiến anh ấy cần nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
息›
时›
间›