Đọc nhanh: 娇逸 (kiều dật). Ý nghĩa là: tuấn mỹ; tuấn tú.
娇逸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuấn mỹ; tuấn tú
潇洒俊美
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娇逸
- 女友 总爱 对 我 撒娇
- Bạn gái luôn thích làm nũng với tôi.
- 风姿 秀逸
- phong thái nho nhã
- 吃饱穿暖 生活富裕 之后 , 往往 会 产生 骄奢淫逸 的 念头
- Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa
- 别 太 娇惯 孩子 了
- Đừng quá nuông chiều trẻ con nữa.
- 你 的 身体 也 太 娇嫩 , 风一 吹 就 病 了
- anh yếu ớt quá, gặp tí gió mà đã ốm rồi.
- 他 跟 女朋友 撒娇
- Anh ấy làm nũng với bạn gái.
- 别 那么 娇 好不好
- Đừng có nhõng nhẽo như vậy được không.
- 你别 那么 娇气
- Bạn đừng yếu đuối như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娇›
逸›