Đọc nhanh: 恪遵 (khác tuân). Ý nghĩa là: tuân thủ một cách cẩn thận (các quy tắc, truyền thống, v.v.).
恪遵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuân thủ một cách cẩn thận (các quy tắc, truyền thống, v.v.)
to scrupulously observe (rules, traditions etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恪遵
- 他 对 长辈 很 恪 谨
- Anh ấy rất kính trọng người lớn.
- 遵礼 成服
- theo lễ thành phục.
- 他 总是 遵循 规则
- Anh ấy luôn tuân theo quy tắc.
- 他们 遵 规则 进行 比赛
- Bọn họ tuân theo quy tắc tiến hành thi đấu.
- 他们 遵守 法律 规定
- Họ tuân thủ các quy định của pháp luật.
- 他 命令 员工 遵守 规定
- Anh ấy ra lệnh cho nhân viên tuân thủ quy định.
- 他 对 公司 规章 老实 遵守
- Anh ta tuân thủ nghiêm túc quy định công ty.
- 他 很 恪 谨地 工作
- Anh ấy làm việc rất cẩn trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恪›
遵›