恪遵 kè zūn
volume volume

Từ hán việt: 【khác tuân】

Đọc nhanh: 恪遵 (khác tuân). Ý nghĩa là: tuân thủ một cách cẩn thận (các quy tắc, truyền thống, v.v.).

Ý Nghĩa của "恪遵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

恪遵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tuân thủ một cách cẩn thận (các quy tắc, truyền thống, v.v.)

to scrupulously observe (rules, traditions etc)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恪遵

  • volume volume

    - duì 长辈 zhǎngbèi hěn jǐn

    - Anh ấy rất kính trọng người lớn.

  • volume volume

    - 遵礼 zūnlǐ 成服 chéngfú

    - theo lễ thành phục.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 遵循 zūnxún 规则 guīzé

    - Anh ấy luôn tuân theo quy tắc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zūn 规则 guīzé 进行 jìnxíng 比赛 bǐsài

    - Bọn họ tuân theo quy tắc tiến hành thi đấu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 遵守 zūnshǒu 法律 fǎlǜ 规定 guīdìng

    - Họ tuân thủ các quy định của pháp luật.

  • volume volume

    - 命令 mìnglìng 员工 yuángōng 遵守 zūnshǒu 规定 guīdìng

    - Anh ấy ra lệnh cho nhân viên tuân thủ quy định.

  • volume volume

    - duì 公司 gōngsī 规章 guīzhāng 老实 lǎoshi 遵守 zūnshǒu

    - Anh ta tuân thủ nghiêm túc quy định công ty.

  • volume volume

    - hěn 谨地 jǐndì 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc rất cẩn trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khác
    • Nét bút:丶丶丨ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHER (心竹水口)
    • Bảng mã:U+606A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+12 nét)
    • Pinyin: Zūn
    • Âm hán việt: Tuân
    • Nét bút:丶ノ一丨フノフ一一一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTWI (卜廿田戈)
    • Bảng mã:U+9075
    • Tần suất sử dụng:Cao